Get a Vietnamese Tutor
to give
Cosmo, nhớ nhắc tôi tăng lương cho anh.
Cosmo, remind me to give you a raise.
Tôi sẽ đầu tư nhiều cho cô ấy.
I'm gonna give her a big buildup.
Ông sẽ cho cô ấy một vai trong phim của Zelda... ...và sẽ cho cô ấy một vai khá hơn trong bộ phim tiếp theo.
You've given her a part in Zelda's picture... ...and you'll give her a bigger one in the next.
Có suy nghĩ gì về việc mất bao lâu một đoàn tàu với tốc độ trung bình đi qua một điểm đã cho?
Any idea how long it takes an el train at medium speed to pass a given point?
Mất 10 giây để một đoàn tàu 6 toa đi qua một điểm cho trước.
It takes a six-car el train ten seconds to pass a given point.
Tôi đã cho ông một điều thuốc.
I once gave you a cigar.
- Tôi đã cho anh tranh luận của tôi rồi.
- I gave you my arguments.
Và con rồng đã cho nó sức mạnh, và địa vị, và quyền lực.
The dragon gave his power unto the beast, and his seat and great authority.
Và một bác sĩ phẫu thuật đã cho anh... khuôn mặt thằng Castor!
And it's-- A special ops surgeon, uh, gave me, uh, Castor's face!
Tôi đã cho cô điểm A.
I gave you an A.
Em đã bán cái xuyến của anh cho rồi, hả?
You sold the bracelet I gave you, huh?
"Bác biết cháu sẽ cho nó môt mái nhà.
"I know you will give him a good home.
Mỗi bữa tôi sẽ cho anh 3 con bò.
I will give you three oxen for a feast.
Con muốn thì ta sẽ cho con
I will give you that if you like it
Con muốn thì đương nhiên ta sẽ cho con
Of course, I will give you if you like it
Đối mặt với hắn sẽ cho em can đảm
Confronting him will give you closure.
Mày nói mày sẽ làm mọi việc tao đang cho mày cơ hội để chứng minh điều đó.
You said you'd do anything. I am giving you the opportunity to prove it.
Tao đang cho mày 1 cơ hội, Tommy.
I am giving you a chance, Tommy.
Vì ngay bây giờ, tôi đang cho anh chìa khoá của vương quốc.
Because right now, I am giving you the keys to the kingdom.