Người mà chẳng bao giờ được đón nhận hay nêu tên trên báo. | Who has never had recognition or his name in the newspapers. |
Đây là một người kín đáo, sợ sệt, tầm thường mà... chưa từng có thứ gì trong cuộc đời mình. Người mà chẳng bao giờ được đón nhận hay nêu tên trên báo. | This is a quiet, frightened, insignificant old man who - who has been nothing all his life... who has never had recognition... or his name in the newspapers. |
"Hắn nhấc lên một tờ báo lớn trên bàn và bắt đầu vừa giậm chân vừa vung vẫy tờ báo để gọi Gregor về phòng hắn." "Zhivago... ngay cả một cái bánh, giống như một cái bánh bông lan cũng được gọi là bánh bao Zhivago. | "He lifted a large newspaper from the table and began stamping his feet and flourishing the newspaper to drive Gregor back into his room. " "Zhivago... even a cake, rather like a Baba au Rhum known as a Zhivago bun. |
Tôi chỉ biết là lúc nào hắn cũng trang bị tận răng và không bao giờ đi ngủ mà không rải đầy giấy báo vò nát trên sàn quanh giường ngủ để cho không ai có thể im lặng lẻn vô phòng hắn được. | I don't know. I do know he always went heavily armed, and he never went to sleep without covering the floor around his bed with newspapers so that nobody could come silently into his room. |
Đã bao nhiêu lần tôi nói với ông là tôi không thích nghề làm báo. | I told you I don't like the newspaper business. |