Example in Vietnamese | Translation in English |
---|---|
Vậy, nâng cốc cho những người đã làm điều sai trái để thực hiện điều họ biết là lẽ phải. | So, here's to the men who did what was considered wrong in order to do what they knew was right. |
Nhưng 1 người vĩ đại sẽ ngăn cản cuộc tấn công, 1 người vĩ đại dừng lại khi anh ta biết thế là sai cho dù người ra lệnh có là ai. | A great man would've stopped the attack from happening at all, a great man would've stopped what he knew to be wrong, no matter who was ordering. |
Có vẻ chúng sai thứ tự. | They're just in the wrong order. |
Các người chỉ cần ký tờ giấy này, trong đó các người thừa nhận sai lầm, chúng tôi sẽ dán nó trên tường nhà thờ... và trật tự sẽ trở lại. | If you'll just sign the paper in which you recognize your errors... we shall put it on the walls of the churches... and order shall be restored. |
Language | Verb(s) | Language | Verb(s) |
---|---|---|---|
Arabic | أمر | Catalan | manar,ordenar |
Danish | bestille, byde, ordne | Dutch | bestellen, bestemmen, rangschikken |
English | order | Faroese | laga |
Finnish | käskeä, tilata | French | commander |
German | anordnen, bannen, befehlen, bestellen, ordern, verfügen | Greek | παραγγέλνω, ταξινομώ |
Hungarian | elrendel, megrendel, parancsol, rendel | Indonesian | suruh |
Italian | commissionare, ordinare, sequenziare | Japanese | 注文, 命じる, 命令 |
Latvian | pasūtīt | Lithuanian | įsakyti, užduoti, užsisakinėti, užsisakyti |
Macedonian | нарача, нареди, наредува, порача, порачува | Norwegian | befale, bestille |
Polish | nakazać, uporządkować, uszeregować, zamawiać, zamówić, zarządzić | Portuguese | encomendar, mandar |
Romanian | comanda, porunci | Russian | велеть, заказать, заказывать, приказать, приказывать, распорядиться, распоряжаться |
Spanish | ordenar | Swedish | befalla, beordra, beställa, förordna, förorena, ordna |
Thai | สั่ง, ออร์เดอร์ | Turkish | ısmarlamak, komut vermek |