Tôi hiếm khi theo dõi động cơ, với 1 vài sự thú vị.. | I've already followed the murders with some interest |
Cái chết theo sát nó bất cứ nơi đâu nó đi. | Death followed him wherever he went. |
Cô ấy theo anh, Holmes. | She followed you here, Holmes. |
Nếu nó thành công, những kẻ theo ông trong đó sẽ bình an vô sự, trong khi những người xung quanh chết dần mòn . | Had it worked, your followers in Parliament would have watched unharmed as their colleagues were dying around them. |
Tôi bay theo lộ trình hiển thị trên màn hình, như một màn hình TV trước mặt tôi... nó sẽ định hướng cho tôi nghiêng sang phải, sang trái hay đang cân bằng... tuân theo tín hiệu, giữ cho biểu tượng cần lái luôn nằm ở giữa. | I would follow a pathway on something like a TV screen in front of me... that would direct me right, left or center... follow the steering, keep the steering symbol, uh, centered. |
Tôi đã theo anh trong nhiều cuộc phiêu lưu nhưng đây lại là bí mật lớn nhất | I followed you on many adventures... but into the great unknown mystery... |
Mình đã theo bạn. | I followed you. This is my doc... |
- Những kẻ này đã theo chúng ta... | - Those sappers have followed us... |
Adhemar... đã theo anh tối qua đến Cheapside. | Adhemar... ...followed you last night. To Cheapside. |
- Cậu đã theo hắn? | You followed him? |
Các đội khác sẽ theo sau. | All other chalks will follow. |
Memnon sẽ theo em đến đây và giết những người này. | Memnon will follow me here and destroy these people. |
Khi chuyện này kết thúc... ông sẽ đi cùng cô ấy và tôi sẽ theo sau. | When it's done... you'll travel ahead with her, and I will follow. |
Anh sẽ theo sau. | I will follow. |
Ta sẽ theo sau. | I will follow. |
Đỏ, tôi đang theo dấu manh mối. | Yes, Red. I am following a lead right now. |
Em đang theo câu chuyện về tội phạm ở Central City. | I am following up on my story about crime in Central City. |