Speak any language with confidence

Take our quick quiz to start your journey to fluency today!

Get started

Gieo (to sow) conjugation

Vietnamese
5 examples
tôi
Present tense
gieo
Past tense
đã gieo
Future tense
sẽ gieo
tôi
Present progressive tense
đang gieo
Past progressive tense
đã đang gieo
Future progressive tense
đang sẽ gieo

Examples of gieo

Example in VietnameseTranslation in English
Nông dân ko thèm gieo hạt trên đồng nữa, bọn trẻ thì bị bỏ đói.Farmers are not sowing their fields, children are being left to go hungry.
Họ đã cày đất và đang gieo trồng dang dở.They've plowed the land and they've got it half-sowed.
"Chim trời không gieo, không gặt, vậy mà Cha trên trời vẫn nuôi chúng.""The fouls of the air sow not, nor reap, yet your father feedeth them."
♪ Tôi không quấy rầy nàng, tôi không năn nỉ hay khẩn cầu ♪ Nhưng gieo gì thì gặt nấy ♪ Giờ đây, nếu có ai nói yêu tôi, tôi nói tôi cũng yêu họ ♪ Tình yêu đâu, tình yêu đâu?I don't annoy her, I don't pester her or beg But you reap what you sow Now, if anyone says they love me, I say I love them too
Hắn đã gieo nghi ngờ vào đầu mọi người trong suốt 24h qua.He's been sowing doubt into people's minds for 24 hours.

More Vietnamese verbs

Related

Not found
We have none.

Similar

ghẹo
woo
giác
do
giải
deliver
giam
vinegar
giảm
lessen
giãn
scaffold
giao
hand over
giào
spear
giảo
hang
giáo
teach
giáp
armor
giày
paper
giãy
paper
giăm
vinegar
giằm
vinegar

Similar but longer

Not found
We have none.

Random

ghê tởm
do
gian lận
cheat
giăm
vinegar
giằm
vinegar
giặm
vinegar
giẫm
vinegar
giấu quanh
hide around
gieo vần
rhyme
giẹp mình
flattenself
giờn
do

Other Vietnamese verbs with the meaning similar to 'sow':

None found.