Nông dân ko thèm gieo hạt trên đồng nữa, bọn trẻ thì bị bỏ đói. | Farmers are not sowing their fields, children are being left to go hungry. |
Họ đã cày đất và đang gieo trồng dang dở. | They've plowed the land and they've got it half-sowed. |
"Chim trời không gieo, không gặt, vậy mà Cha trên trời vẫn nuôi chúng." | "The fouls of the air sow not, nor reap, yet your father feedeth them." |
♪ Tôi không quấy rầy nàng, tôi không năn nỉ hay khẩn cầu ♪ Nhưng gieo gì thì gặt nấy ♪ Giờ đây, nếu có ai nói yêu tôi, tôi nói tôi cũng yêu họ ♪ Tình yêu đâu, tình yêu đâu? | I don't annoy her, I don't pester her or beg But you reap what you sow Now, if anyone says they love me, I say I love them too |
Hắn đã gieo nghi ngờ vào đầu mọi người trong suốt 24h qua. | He's been sowing doubt into people's minds for 24 hours. |