Anh nói cứ như từng gặp ông anh rể của tôi rồi vậy. | You sound like you met my brother-in-law once. |
- Ôi, người anh em! | - Oh, brother! |
Tại sao tôi lại không đươc mời đến nhà anh em của tôi chứ. | Why would I not be invited to my own brother's country home, Watson? |
Mà điều đó chỉ có thể là từ di truyền trực hệ điều đó cho thấy là ông hoặc là anh em hoặc trong trường hợp này, giống như là ... cha và con. | Together with identical arterias which are only passed down through direct blood lines which makes you by necessity either brothers or in this case, more likely ... father and son. |
Tôi quan tâm đến... Tôi sê không nói một lời nào nếu chưa nhìn thấy anh tôi. | - I'm interested in bomb-- - I won't say another word until I see my brother. |