Example in Vietnamese | Translation in English |
---|---|
Anh hãy quay lại thế giới mà anh cảm thấy quen thuộc của mình, được không? | What you say? Perdonar and to forget? |
Crewe đừng quen tôi mở đường | Crewe, don't forget, I'm gonna be open. |
Đừng quên anh đã có làm quen với nó rồi. | Don't forget I have met them before. |
Nó có nghĩa là ta nên quên đi những người quen cũ... hay nó có nghĩa là nếu tình cờ đã quên, thì ta nên nhớ lại những người... mà ta không thể nào nhớ được bởi vì đã quên rồi. | Or if we forget them, should we remember them? Which is not possible cos we already forgot 'em! |
Language | Verb(s) | Language | Verb(s) |
---|---|---|---|
Albanian | harroj | Arabic | نسي |
Azeri | unutmaq | Basque | ahaztu |
Catalan | oblidar | Danish | forglemme,glemme |
Dutch | vergeten | English | forget |
Esperanto | forgesigi | Faroese | gloyma |
Finnish | unhoittaa, unhottaa, unohdella, unohtaa | French | oublier |
German | vergessen, verlernen | Greek | ξεχνώ |
Hawaiian | poina | Hebrew | שכח |
Hungarian | elfelejt, feled, felejt | Icelandic | gleyma |
Indonesian | lupa, lupakan, melupakan | Italian | dimenticare, disimprimere, obliare, obliarsi, scordare |
Latvian | aizmirst, piemirst | Lithuanian | pamiršti, užmiršti |
Macedonian | заборава, заборави, изумува | Malay | lupa |
Maltese | nesa | Norwegian | glemme, gløyma |
Persian | به فراموشی سپردن, فراموش کردن | Polish | zapominać, zapomnieć |
Portuguese | esquecer, olvidar | Quechua | qunqay |
Romanian | uita | Russian | забывать, забыть, запамятовать |
Spanish | desaprender, olvidar, olvidarse | Swedish | förgäta, förtrolla, förtränga, förtvina, glömma |
Thai | ลืม, หลงลืม | Turkish | unutmak |