Tôi ghen tỵ với cô đấy. | I do envy you. |
Ôi lạy chúa... Bọn họ thấy anh ấy đi với, ... người phụ nữ đẹp nhất vương quốc, ... và họ thật sự ghen lên. Sự ghen tuông khiến họ không biết những thứ mình làm. | Oh, my God... /They see he's now with /the fairest maiden in all the land, /and they are really jealous. /So jealous they /don't know what to do. |
Em chỉ tưởng tượng thôi, nhưng đừng lo, em không ghen đâu. | I imagined but, don't worry, I'm not jealous. |
Tony đừng ghen tỵ mấy thứ này tệ lắm | -Tony, don't be jealous. -No. It's subtle, |
Không, anh không ghen. | I don't get jealous. |
♪ khi em bên anh, thời gian như trôi nhanh... ♪ Em mà không biết chuyện thì đã ghen lắm rùi đấy. | If I didn't know better, I'd be jealous. |