6 nhà khoa học bị kẹt trong phòng nghiên cứu... báo động diễn ra ngay ở đó. | Six scientists are under lockdown in a high-security lab... where the breach occurred. |
Đầu tiên, là một bộ phim khoa học viễn tưởng tại rạp phim nghệ thuật cách nơi Hasim bị giết khoảng 8 dãy nhà. | First, a Sci-Fi movie marathon at an art House theater eight blocks from where Hasim got clocked. |
Thời đó thì chẳng có khoa học để mà tham khảo, nên các sư huynh khác nghĩ rằng Huynh Gregory đã phát điên... và nhốt ông ấy lại. | Having nothing like science to consult, his brothers finally pronounced Brother Gregory mad and locked him away. |
Và cũng như bố muốn quay ngược thời gian như đến kì hội chợ khoa học và rồi bố và con gái cùng nhảy một điệu... | And as much as you want to turn back the clock to the time of science fairs and father-daughter dances... |