Cooljugator Logo Get a Vietnamese Tutor

kham

to do

Looking for learning resources? Study with our courses! Get a full Vietnamese course →

Conjugation of kham

tôi
Present tense
kham
I do
Past tense
đã kham
I did
Future tense
sẽ kham
I will do
tôi
Present progressive tense
đang kham
I am doing
Past progressive tense
đã đang kham
I was doing
Future progressive tense
đang sẽ kham
I will be doing

Examples of kham

Ta sẽ không mang vớ những ngày thứ Năm. Ta không kham nổi nhà hàng.

We don't wear socks on Thursdays.

Tại trước giờ tôi chỉ quanh quẩn cướp nhà băng, cướp tàu cho tới khi gặp phải "thế lực" có thể hạ gục bất kì tay bất kham nào.

Well, I just went around robbing banks, hitting trains till I ran into the only force that can truly bring down any outlaw.

Nếu anh cần phải hỏi bao nhiêu thì anh không kham nổi rồi.

If you have to ask how much you don't want my services.

Bị tai nạn khi đang dắt một con chó bất kham đi dạo.

Hit-and-run, walking the incontinent dog.

Châu Bình đến từ Quảng Đông 26 tuổi và là một cao thủ nổi danh Trong khi đó Trần Lâm Hổ như con ngựa đen bất kham Anh ấy xuất thân từ môn phái Thái Cực Linh Không ở Hà Bắc

Chou Ping, from Guangdong province, known as King of the Southern Fist, and Tiger Chen, the dark horse of the competition, from Hebei province, with Ling Kong Tai Chi.