Đừng nghe bất cứ huấn lệnh nào nói là từ đài Dulles chỉ thị, trừ khi các anh nghe đúng mã truy cập chuyến bay của chính mình. | Do not accept instructions claiming to be from our tower... ..unless you hear your flight recorder access code. |
Sau khi Lentz chết, anh là người duy nhất được quyền truy cập. | After Lentz died, you were the only one who had the access. |
Cần phải có mã truy cập. | You need the access codes. |
làm việc trên hệ thống hướng dẫn, thậm chí không được truy xuất mã khai hỏa. | She works on the guidance system. She doesn't even have access to the firing codes. |
Cô ả đã đổi mã số truy cập! | She changed the access codes! |
Đã có 6 người đã truy cập vào các tập tin về trại giam đó. | These are the six people that have accessed the detention facility archives, right? |
Ý tôi là ông ấy đã truy cập nó cách đây tận 4 ngày. | I mean, he accessed that file four days ago. |
Lũ bắt cóc chắc đã truy cập vào trang web của con bé. | The kidnappers must have accessed her web site. |
Hãy nhờ họ truy dấu tất cả địa chỉ IP đã truy cập vào trang đó lúc 2 giờ 36 trưa. | Have them trace every I.P. Address that accessed that site after 2:36 P.M. |
Nó sẽ truy cập được vào tất cả các cấp, như đã hứa mà. | It will access all the levels, as promised. |