Oh, anh có mặt trong hôm treo cổ ông Blackwood àh. | I see you are the attending physician at Blackwood's hanging. |
Tất nhiên là sau khi ông bị treo cổ. | After you hang, of course. |
Sau dó ông sẽ bị treo cổ 1 cách thật sự. | Then you will be hanged... properly this time. |
Ngày nào đó tôi sẽ bị treo trong lớp học và tôi muốn chắc rằng khi "gầy" đi mọi người vẫn nghĩ tốt về tôi. | I'll be hanging in a classroom one day and I wanna make sure when I thin out that I'm... well thought of. |
Anh ta có thể đi đến kết cục bị treo cổ trên El Tenedor del Diablo này. | He might have ended up hanging from El Tenedor del Diablo there. |
Nhà thờ cổ phía bắc Boston, nơi Thomas Newton đã treo một chiếc đèn trên gác chuông, để báo hiệu cho Paul Revere quân Anh đang tới. | The Old North Church in Boston, where Thomas Newton hung a lantern in the steeple, to signal Paul Revere that the British were coming. |
Cái cầu thang này được tin là nơi mà người hầu gái đã treo cổ tự tử vào năm 1860. | Well, this staircase here, this is where the maid reputedly hung herself in 1860. |
Đúng vậy, có người đã treo cổ tự tử ở khách sạn Ngôi sao bên cạnh ga. | Yes, someone hung himself in the Star Hotel by the station. |
- Cô đã treo đèn xong rồi à. | - You hung the lights. SCARLET: |
Và bà ấy đã treo cổ sau cái chết của ông ta. | And she hung herself after his death. |
Ông bạn tôi sẽ treo ông lên bằng cái khăn quấn đầu của ông | Dude, I will hang your old ass by your turban. |
Adam! nếu có đầy đủ bằng chứng họ sẽ treo anh lên phơi khô. | Adam! If it suits them, they will hang you out to dry. |
Anh biết đó, các tộc trưởng sẽ treo cổ những người này. | You know, the sheiks will hang these men. |
Hệ thống báo động sẽ được nối với một cái đèn đỏ, mà hắn sẽ treo trong phòng của tôi. | The alarm system will be connected to a red lamp, which he will hang in your room. |