William Sean McFly, cậu bé đầu tiên đầu tiên của gia đình sinh ra trên đất Mỹ. | MAGGlE: Aye. William Sean McFly, the first of our family to be born in America. |
Đứa con trai phải được được sinh ra ngay nơi cha của nó đang ở | A son should be born wherever his father is. |
Tôi chọn nơi này vì tôi muốn con trai tôi được sinh ra dưới một Tây Ban Nha hòan tòan mới và sạch sẽ | l choose to be here because I want my son to be born in a new, clean Spain. |
Người ta đã nói với tôi đó là một đêm đặc biệt tốt lành để được sinh ra. | I've been told it was an especially good night to be born. |
Vì vậy, Vishnu nói rằng ông đã được gonna được sinh ra trên trái đất như Ram. | So Vishnu said he would be born on Earth as Ram. |
Không, đó là nơi tớ đã sinh ra | No, this is where I was born. |
Tôi về nơi mình đã sinh ra... với người mẹ quát mắng tôi và người cha dạy dỗ tôi... | I turn to the place that I was born... to the mother who bore me and the father who taught me... |
Nó đã sinh ra đêm qua. | He was born last night. |
Tôi đã sinh ra và lớn lên ở đây. | I was born and raised here. |
Và như một người mộng du, ký ức khứu giác của hắn đưa hắn trở về nơi hắn đã sinh ra. | And like a sleepwalker, his olfactory memories drew him back to the place where he was born. |