Get a Vietnamese Tutor
to chew
Và nhai thuốc lá như đàn ông.
And chew tobacco like a man.
Cũng may là không có thứ gì để ăn ở quanh đây. Bởi vì tôi không chắc là tôi có thể nhai được chúng.
It's-It's a good thing there's not much to eat around here because I don't think I could chew it.
Cứ công nhận là cái món này cần thời gian để nhai.
Granted, it takes some time to chew.
Chỉ nhai kẹo thôi.
Just chewed his gum.
Wá nhìu bơ đậu phộng dính trên trong miệng chẳng thể nào nhai nổi.
Too much peanut butter sticks to the roof of your mouth, takes forever to chew.
Tôi đã nhai kẹo gum.
I chewed the gum.