Example in Vietnamese | Translation in English |
---|---|
Chúng tôi sẽ cho anh làm trưởng ban âm nhạc. | We'll put you in as head of the music department. |
Anh có 1 món quà trời ban cho, đó là sự yên lặng, Watson, điều đó làm anh trở thành 1 cộng sự vô giá đấy. | You have a grand gift of silence, Watson. it makes you quite invaluable as a companion. |
Con trai của tù trưởng muốn ban phước cho đám cưới của hai người. | The Chief's son, he wishes to make a blessing for your marriage. |
Uỷ ban mình tây. | Who the hell are you? |
Chúa ban phép lành cho mi nhé! | God bless you. |
Language | Verb(s) | Language | Verb(s) |
---|---|---|---|
Arabic | أنت,أنك | English | you |
Faroese | segði, taptu | French | vouvoyer |