Anh không nên xin tôi lời khuyên. | Listen, you shouldn't ask me for advice. |
Vậy thì xin ông già Noel chiếc xe khác! | So ask Santa Claus to give you another car. |
Thưa ngài, chúng tôi xin phép được bật đoạn băng gọi 911 của bà Helen Kimble ...trước khi được xác nhận bởi cục cảnh Sát Chicago | Your Honor, we would ask to play Helen Kimble's 911 emergency call... ...previously identified by a Chicago Police Department dispatcher. |
Đúng phép lịch sự...anh ấy có ngỏ lời cho xin quá giang. | As a professional courtesy I was asked if he could hitch a ride. |
Bây giờ anh ta chỉ hơi lạc hậu 1 tí thôi... -Nhưng là dân thứ thiệt! -Tasker xin cất cánh. | He is a little rusty, but that's a trademark Tasker takeoff. |
Khi lần đầu tiên ngươi đến đây, ngươi đã xin được phán xét lại. | When you first came here you asked for judgment. |
Nếu biết thế này cháu đã xin một con chó rồi | If I had known, I'd have asked for a dog instead. |
Tôi ước gì tôi đã xin tham gia ngày hôm qua. | I wish I had asked for reinforcements. |
Tôi đã xin về nhiệm sở cũ ở Damascus. | I asked for my old post in Damascus. |
Cổ đã xin em một đặc ân. | She asked me as a special favor. |
Con sẽ xin ông nội Ludlow ở Cornwall... cho con được đi biển cùng với ông. | I will ask Grandfather Ludlow in Cornwall... to let me join him at sea. |
Em đang xin lệnh của anh. | I am asking you to give the order. |