Tôi nhuộm bằng xi đánh giày để che mấy vết dầu loang... khi tôi bị bắn rớt. | l dyed it with boot polish to cover some oil smears l picked up when l was shot down. |
Đi bộ qua hẻm để bắt tắc xi và... một người bước ra từ bóng tối. | We were walking through the alley to catch an uptown cab, and... a man came out of the shadows. |
Tôi không muốn chết đằng sau chiếc xe tải xi măng! | I don't wanna die behind a cement truck! |
Chú biết bia không làm cháu xi nhê mà. | You know this does nothing to me. |
Ta không cần vô hiệu hóa nó, chỉ cần tháo 2 cái xi-lanh ra thôi. | We don't actually have to disarm the device. We just have to remove the cylinders. |