Cứ như là họ van nài chúng ta hăny nổi loạn. | It's like they're begging us to riot. |
Nàng muốn ta phải làm gì, van lạy ? | Wh-Wh-What... What does she want me to do, beg? |
Hắn phải trả giá mà không cần em van xin. | He should pay without sending you to beg. |
Tôi van anh đấy. | I'm begging you. |
Cứ như là họ van nài chúng ta hãy nổi loạn. | POLLUX: It's like they're begging us to riot. |
Nhưng 1 cô gái trẻ đã van xin các thần cho loài người 1 cơ hội. | But one young girl begged the gods to give mankind another chance. |
Vì thế em chỉ nói nếu như anh muốn quay lại... ..giống như anh đã van xin em trước đó ..thì em sẽ nghĩ đến chuyện chia tay với Ron | So I'm just saying that if you want to get back together, - like you begged me before... - Shh... ...I am even willing to consider breaking up with Ron. |
Nhưng 1 cô gái trẻ đã van xin các thần cho loài người 1 cơ hội. Và đề nghị đổi bằng sinh mạng của cô. | But one young girl begged the gods to give mankind another chance, offering her life in exchange. |
Hoàng tử đã van xin ta lên ngôi. | Even the Prince begged me in writing to ascend the throne. |
Cổ đã van xin và khóc lóc và cầu khẩn nữa, phải không? | She begged. And cried. And pleaded too, didn't she? |
Và mày sẽ van xin được chết trước nó kết thúc! | And you will beg for death before the end! |
Em sẽ van xin anh ta tiếp tục bộ phim | I will beg him to keep the movie going. |
Chúng sẽ lấy chiếc Nhẫn.... và cậu sẽ van xin được chết trước khi mọi chuyện kết thúc! | They will take the Ring. And you will beg for death before the end! |
Rồi mày sẽ van xin để được giết chết. | You will beg to be killed. |
Tao đang van mày đấy. | I am begging you right now. |