Nghe này, em không nên tin tất cả những chuyện... ...mà Dora Bailey đã nói ra. | Look, you shouldn't believe all that banana oil... ...that Dora Bailey dishes out. |
Anh có tin câu chuyện của nó không? | Do you believe his story? |
Anh không định bảo tôi rằng chúng ta sẽ tin thằng nhóc này chứ? Tôi biết thừa nó rồi. | You're not gonna tell me we're supposed to believe this kid, knowing what he is. |
Anh không thể tin một lời nào của bọn nó. | You can't believe a word they say. |
- Chỉ có người ngu dốt mới tin điều đó. | - Only an ignorant man can believe that. |
Khi đó, ông ấy đã tin rằng Hợp chúng quốc Hoa Kỳ... cũng sẽ đồng cảm và hiểu được mục đích của ông ấy khi tranh đấu cho nền độc lập... chống lại sức mạnh thực dân. | Here's a man who felt and believed the United States... would be sympathetic to his purpose of gaining his independence... from a colonial power. |
Anh biết không, Hội Hiệp Sĩ và Hội Tam Điểm đã tin rằng kho báu này quá lớn đối với bất cứ người nào, nhưng không như vậy với một vị vua. | You know, the Templars and the Freemasons believed that the treasure was too great for any one man to have, not even a king. |
Anh ta đã tin tôi | He believed me. |
Đáng lẽ tôi phải cứu anh ta vì anh ta đã tin tôi. | Oh, I should've saved him because he believed you. - No, no. |
Nó đã tin, Harry ạ, nó đến đây để tìm bố. | She believed me, Harry, and she came out here looking for him. |
Hứa với ta, anh sẽ tin tuởng. | Promise me you will believe. |
Con người sẽ tin vào những lời dối trá vì họ muốn nó trở thành sự thật, hoặc vì họ quá sợ nó có thể là sự thật. | People will believe a lie because they want it to be true, or because they're afraid it might be true. |
Nếu như công chúa... Nếu như công chúa cướp chồng con, thì ai cũng sẽ tin | If the princess snatches your husband, everyone will believe that. |
Anh sẽ mặc quần tây và kể về những hành động kỳ quặc và man rợ của chúng tôi... ...và họ sẽ tin anh. | You will wear trousers and tell stories of our quaintness and barbarity and then they will believe you. |
- Nhưng họ sẽ tin ông. | - But they will believe you. |