Tối hôm qua, ông Darth Vader đến từ hành tinh Vulcan... và bảo nếu mình không mời Lorraine đi chơi, ông ta sẽ làm tan chảy óc của mình. | Last night, Darth Vader came down from planet Vulcan... and told me that if I didn't take Lorraine out, he'd melt my brain. |
Bỏ plutonium cấp độ vũ khí vào lò phản ứng hạt nhân tàu ngầm... ngay lập tức lò phản ứng sẽ tan chảy, năng lượng phóng xạ thoát ra. | Put weapons-grade plutonium in that sub's reactor... Instant, catastrophic meltdown. |
Ồ, tôi không phải chuyên gia, nhưng... có thể là do đặc tính ở nơi này gây ra những trận bão tuyết lớn đó là nguyên nhân biển đóng băng và rồi sau đó nóng lên và tan chảy, dẫn đến hậu quả vùng đất bị dịch chuyển và khiến con thuyền ở ngay gần đây. | Well, I'm no expert, but... it could be that the hydrothermic properties of this region produce hurricane-force ice storms that cause the ocean to freeze and then melt and then refreeze, resulting in a semisolid migrating land mass that would land a ship right around here. |
Lúc đó thì mũi khoan bị tan chảy. | That's when the drill melted. |
- Mũi khoan bị tan chảy? | - The drill melted? |
Tuyết tháng Giêng đã tan từ lâu rồi, và sói đã ăn họ hết rồi. | The January ones melted out a long time ago, the wolves ate them. |
Và khi toàn bộ viên đá cẩm thạch này cuối cùng đã tan chảy và hiện ra những gì còn lại. Tôi sẽ lên ngôi vua! | And when this whole marble has finally melted down and the roaches are running what remains, I will be crowned their king! |
Da ông sẽ tan chảy ra, máu của ông sẽ bốc hơi sạch. | Your skin will melt, your blood will vayporise. |
Chỉ trong vài tuần, mặt băng họ đang đi sẽ tan mất. | They must be punctual. In just a few weeks, the sea ice they're travelling on will melt away. |
Trường Thành sẽ tan chảy trước khi một người Umber đi theo sau một người Glover. | The bloody Wall will melt before an Umber marches behind a Glover. |