Cho đến khi các cậu thôi run lẩy bẩy như cô gái vắt sữa, thì các cậu phải làm gấp đôi. | Now if you lot don't stop behaving like a bunch of quivering milkmaids you're on double time. |
Điều Harold không hiểu đó là tại sao anh ta không thể quên... mùi bánh ngọt trong lò đọng lại trong giác quan mình... và tại sao cô Pascal làm cho tay anh ta run và môi anh ta tê dại. | What Harold didn't know was why he couldn't shake... ...the smell of brownies from his senses. Why Ms. Pascal had made his fingertips quiver and lips go numb. |
Con dẫn đầu cuộc tấn công khi kẻ thù tới sát cổng thành trong lúc nhà vua, cháu của cha, run rẩy vì sợ hãi đằng sau những bức tường. | I led the foray when the enemies were at the gate while your grandson, the king, quivered in fear behind the walls. |