Quay (to turn) conjugation

Vietnamese
15 examples

Conjugation of quay

tôi
Present tense
quay
I turn
Past tense
đã quay
I turned
Future tense
sẽ quay
I will turn
tôi
Present progressive tense
đang quay
I am turning
Past progressive tense
đã đang quay
I was turning
Future progressive tense
đang sẽ quay
I will be turning

Examples of quay

Example in VietnameseTranslation in English
Cuối cùng, cô ấy quay về phía cửa sổ lúc 12:10 và khi nhìn sang, cô ấy thấy vụ giết người qua cửa sổ của một con tàu đang đi qua.Finally, she turned toward the window at about 10 minutes after 12, and as she looked out, she saw the killing through the windows of a passing el train.
Trước khi biết điều đó, chúng ta sẽ trở lại trước đó vài ngày, chúng ta nhìn xung quanh khắp nước Mỹ và chẳng thấy gì ngoài bọn V.C.... hoặc không phải V.C., nhưng cũng là bọn Cộng sản... chúng tay quay xung quanh và hỏi: "Điều gì xảy ra vậy ?"Before we know it, we're gonna turn our backs around someday, the whole United States, we're gonna turn around and see nothing but V. C... or not V.C., but communism... we're gonna turn around and say, "What happened?"
Tôi quay lại, nhìn thẳng vào những khuôn mặt đằng sau, ...I turned around, looked at their faces, and they were...
Hơn 700 năm nó chờ đợi nhà vua quay về. 700 năm?It has awaited the king's return for 700 years.
Dre Parker có hai phút để quay trở lại trận đấu.Dre Parker has 2 minutes to return to the match.
"Trái đất đã quay để giúp ta nhích lại gần hơn"The earth turned to bring us closer.
"Nó đã quay quanh trục và trong ta "cho đến khi đã kết hợp được 2 ta trong giấc mơ này. ""It turned on itself and in us... until it finally brought us together in this dream. "
Em đã quay lưng lại với nó Chỉ vì em đã ko muốn làm xáo trộn...I turned my back on him because I didn't want to make waves.
Cô đã quay lại Đúng vậy.- You have returned. - Yes, I have.
Phù thuỷ đã quay lại.The witch has returned.
Anh sẽ quay đầu nhìn xuống dưới, anh sẽ nhìn thấy thảo nguyên xanh bất tận mặt trời sáng rọi gió nhẹ lướt qua.When you hear the bell... ..you will turn your head... ..and look down. You will see an endless field of green grass. The sun is shining brightly... ..there's a cool breeze.
Bọn con sẽ quay lại nếu mọi người không thôi ngay đó.- We will turn this van around if you don't stop.
Vì nếu bố làm thế, tất cả năm tháng sẽ quay lại với bố, và ngay lập tức bố sẽ trở về với cát bụi.Because if I do, all my years will come back to me, all at once, and I will turn to dust.
Nếu chúng ta ko thể khống chế trận dịch này mọi người sẽ quay về với pháp thuật.If we can not control this plague people will turn to magic for kill.
Khi những tên lửa đó phát nổ... ...cả thế giới sẽ quay sang người đàn ông có quyền lực nhất.When these missiles detonate, the world will turn to the most powerful man on the planet.

More Vietnamese verbs

Related

Not found
We have none.

Similar

nhay
dance
phay
mill
quạc
quack
quai
do
quài
do
quàn
do
quản
manage
quán
do
quanh
turn
quào
claw
quát
fan
quạt
fan
quảy
turn
quắc
scowl
quằn
do

Similar but longer

Not found
We have none.

Random

phiêu bạt
do
phù trì
line maintenance
phục chức
reinstate
phúc kích
ambush
qua lại
back and forth
quá quan
do
quảy
turn
quay tít
whirl
quằn quại
writh
quẹt
sweep

Other Vietnamese verbs with the meaning similar to 'turn':

None found.
Learning languages?