Thưa đại tá. Chúng đã làm moi điều mà ta tiên đoán... cho tới nay. | Colonel, they've done everything we've anticipated... ..so far. |
Tôi có thể moi ruột con cá này và tìm lại được nhẫn. ...Nhưng làm thế là giết con cá thông minh nhất sông Ashton. | I could gut that fish and get my wedding ring back... ...but in doing so I'd be killing the smartest catfish in the Ashton River. |
Sonny là một thế hệ người máy mới. và 1 người máy không bị luật lệ ràng buộc sẽ có thể làm ... ...moi thứ. | - A robot not bound to those laws can do... - Anything. Look, whatever's going on down at USR, that robot is the key. |
Với những tài liệu mà chúng ta có, dù không phải là luật sư nhưng chúng ta sẽ cố. ....làm moi thứ mà tôi có thể. . bằng cách khác à ? | I do. The material, the papers, I'm not a lawyer. We try, we do what we can. |
Có người mổ lộn rồi moi ruột không sạch ... bạn sẽ bị kiện ra tòa về việc vệ sinh thực phẩm không tốt. | Someone gets a beak in their bucket or a mouthful of tendons. and you've got a lawsuit on your hands. |
Sao, ý ông là hắn ta không quỳ gối... và thú nhận đã moi tim gã đó sao? | What, you mean he didn't fall to his knees and confess to gutting the guy? No. |