Tao sẽ giao ra tấm bản đồ ngay khi bắt được thằng Chang-yi. | I'll hand over the map as soon as I get Chang-yi. |
Chạy quắn cả đít vì vụ này, giờ thì lại phải bàn giao mọi chứng cứ sao? | Work our ass off on this case, now we gotta hand over all of our evidence? |
Nếu ta giao nộp những người đã giết em trai của Mây Đỏ... | If we hand over the men who killed Red Cloud's brother... |
Hắn muốn ta giao nộp Trần Chân. | He wants us to hand over Chen. |
Các người sẽ phải giao nộp Trần Chân. | You'll have to hand over Chen. |
Quan trọng là kẻ bại trận sẽ giao chìa khóa. | At which point... the losers will hand over them keys. |