Speak any language with confidence

Take our quick quiz to start your journey to fluency today!

Get started

Giao (to hand over) conjugation

Vietnamese
6 examples
tôi
Present tense
giao
Past tense
đã giao
Future tense
sẽ giao
tôi
Present progressive tense
đang giao
Past progressive tense
đã đang giao
Future progressive tense
đang sẽ giao

Examples of giao

Example in VietnameseTranslation in English
Tao sẽ giao ra tấm bản đồ ngay khi bắt được thằng Chang-yi.I'll hand over the map as soon as I get Chang-yi.
Chạy quắn cả đít vì vụ này, giờ thì lại phải bàn giao mọi chứng cứ sao?Work our ass off on this case, now we gotta hand over all of our evidence?
Nếu ta giao nộp những người đã giết em trai của Mây Đỏ...If we hand over the men who killed Red Cloud's brother...
Hắn muốn ta giao nộp Trần Chân.He wants us to hand over Chen.
Các người sẽ phải giao nộp Trần Chân.You'll have to hand over Chen.
Quan trọng là kẻ bại trận sẽ giao chìa khóa.At which point... the losers will hand over them keys.

More Vietnamese verbs

Related

Not found
We have none.

Similar

chao
hello
ghẹo
woo
giác
do
giải
deliver
giam
vinegar
giảm
lessen
giãn
scaffold
giào
spear
giảo
hang
giáo
teach
giáp
armor
giày
paper
giãy
paper
giăm
vinegar
giằm
vinegar

Similar but longer

Not found
We have none.

Random

giám sát
monitor
giáng sinh
be born
giảo
hang
giáo dục
educate
giao phối
mat
giao ước
covenant
giằm
vinegar
giận
be angry
giật mình
startle
giấu màu
hide colors

Other Vietnamese verbs with the meaning similar to 'hand over':

None found.