Ngoài ra, họ có mái che trên sân rồi. | Besides, they got the infield covered. |
Dĩ nhiên là không, bởi vì chúng ta che giấu nhóm chống khủng bố mật. Tuyệt mật đến nỗi nếu có búng tay ra hiệu cũng đếch có gì xảy ra. | Because we're a covert anti-terrorism team that is so secret... that when we snap our fingers nothin' happens! |
Em có thể che cho Jamie, nhưng nếu em không có mặt tại đó, hắn sê biết có động. | I can cover for Jamie, but if I'm not coming he's gonna know that something's up. |
Chấp nhận quan điểm của, uh... như Walt Rostow... về những cuộc xâm lăng bị che đậy kiểu như thế. | Accepting a view of, uh... the Walt Rostow kind of view... of covert aggression of some kind. |
Thế này sẽ che được cho vụ bay kia đấy! | - That just about covers the fly-bys. |
Và quận trưởng Burke đã che dấu mọi chuyện. | And Sheriff Burke covered it up. |
Dù họ đã che đậy thân thể... | Suppose it doesn't help that underneath our clothes... our entire bodies are covered in scales. |
Xác Amanda Walsh đã bị trộm trước khi hỏa táng và nhà tang lễ đã che giấu việc này. | Amanda Walsh's body was stolen before it could be cremated, and the funeral home covered it up. |
Eddie đã che đậy việc bố tớ bỏ phiên trực để bố con tớ có thể đến thăm cậu. | Eddie covered my father's shifts So that we could both be with you. |
Nói cách khác, hung thủ biết ta cần tìm những gì và đã che giấu chúng đi. | In other words, the killer knew what we'd look for and covered their tracks. |