-Đế trông nom 1 cây cau. | To baby-sit a bridge. |
Biết gì về cây cau đó kHông, Đại úy? | You know anything about this bridge he was talking about, Captain? |
Do đó mỗi cây cau còn nguyên vẹn trên con sông này sẽ là 1 tài sản giá tri. vàng ròng. | That makes any village on that river with an intact bridge solid gold real estate. |
Bọn tôi được lệnH bảo vệ cây cau này bằng mọi giá. | Sir, our orders are to hold this bridge at all cost. |
PHi đội Sư đoàn 82 của cHúng ta đã pHá Hủy mọi cây cau qua sông Mềrdềrềt, trừ 2 cái: một ở Valognềs, và cái này đây. | Now, our planes in the 82nd have taken out every bridge across the Merderet with the exception of two. One at Valognes and this one here. |