Đơn vị của ảnh đang ở Teruel... nơi cuộc chiến đặc biệt ác liệt... và còn tệ hơn với cái lạnh dữ dội. | His unit is at Teruel... where the fighting is especially bitter... and made worse by the intense cold. |
Đàn của chúng giờ đang ở mạn khuất gió của những khối băng bị mắc kẹt giữa biển băng, nơi sẽ giúp bảo vệ chúng khỏi những cơn gió ác liệt vùng Nam Cực. | Their colony is in the lee of icebergs trapped in the frozen ocean which will shelter them from the bitter Antarctic winds. |
- Chúng ta đang sống trong 1 thế giới đau khổ mà, bạn của tôi. | It's a bitter world we live in, my friend. |
Nhưng Miền Nam, nhìn thấy quyền lực và ảnh hưởng của mình đang suy yếu dần đã cố vùng vẫy chống lại điều không thể tránh được trên hàng chục thành phố Miền Tây. | But the South seeing it's power and influence wane struggled against the inevitable in dozens of Western towns. And slowly, the bitter seeds of civil war took root. |