Anh ta nói em trai anh đã xung phong thay anh ta... cùng đại úy đi trinh sát. | Your brother volunteered to take his place on the reconnaissance |
Em chỉ cần đến một lần nữa, xung phong... đi lên sân khấu và nói: "Xin chào". | I would have come another night, volunteered... walked right on stage and said, "Hello." |
Có ai muốn xung phong lên đây bắn thử không? | Do I have any volunteers? You wanna come up here and do some shooting? |
Ta đã có cảm giác là cậu sẽ xung phong. | I had a feeling you might volunteer. |
Nếu anh không vượt qua các kỳ thi, anh sẽ xung phong làm người truyền giáo. | If I don't pass the examinations, I shall volunteer as a missionary. |
Anh ta nói em trai anh đã xung phong thay anh ta... cùng đại úy đi trinh sát. | Your brother volunteered to take his place on the reconnaissance |
Maurice đã xung phong rồi. | Maurice already volunteered. |
Anh đã xung phong? | - You volunteered? |
Anh đã xung phong làm bờ vai cho cô ấy khóc trong không dưới ba lần khác nhau. | You volunteered to be a shoulder to cry on on no less than three separate occasions. |
Maurice đã xung phong rồi. | Maurice already volunteered. |