Chúng tôi rất vui khi đóng bộ phim này, và chúng tôi hi vọng quý vị hài lòng khi xem nó. | We had fun making it, and we hope you had fun seeing it tonight. |
Để em nghĩ lại xem, em nghĩ là tám hoặc chín cái. | Now that I think of it, I've seen eight or nine of them. |
Vấn đề duy nhất là sau “The Duelling Cavalier”... ...không ai đến xem tôi nhảy “The Woolworth Building” trong một đám giẻ rách. | The only trouble is that after Duelling Cavalier... ...nobody'd come to see me jump off the Woolworth Building into a damp rag. |
Tôi phải xem nó trên phim trước. | I'll have to see it on film first. |
Họ sẽ đến xem em nếu như em không giống như một con khỉ! | They'd come to see me if I played opposite a monkey! |
Tôi cá anh 5000 đô là tôi nhớ bộ phim tôi đã xem. | I'll bet you $5,000 I'd remember the movies I saw. |
- Cái xe mà ta đã xem hả? | - That thing we saw? |
Chỉ là một người Mỹ, đã xem quá nhiều phim bạo lực? | Just another American who saw too many movies as a child? |
Tôi đã xem phim đó rồi! | English-speaking troops. I saw the movie. |
Còn đêm nay anh là chủ nhà băng, em đã xem danh sách khách mời. | - And tonight you're a banker. I saw the guest list. |
Chúng tôi mới xem rồi. | We just saw one. |
Tôi xem rồi. | I saw that. |
Cậu cũng xem rồi à? | - Oh, God. You saw it, too? |
Có, tôi đã xem rồi. | COMEAU: Yeah, I saw it. |
Nhưng thế giới sẽ xem ta như vị cứu tinh của dân tộc. | But the world will see me as the saviour of my people. |
Hãy ở Bangkok một thời gian đã, chúng ta sẽ xem sao... | lets first stay a while in bangkok, then we will see |
Tôi sẽ xem tôi có thể làm gì, nhưng tôi phải đi. | I will see what I can do, but I have to leave. |
Chúng ta sẽ xem liệu sự điên rồ của ngươi có thể được chữa khỏi hay không. | And we will see if your insanity can be cured. |