Thấy không, đó là do tiếng vang. | See, it was cos of the echo. |
Chuyện thần thoại về anh vang dội cả ngàn năm sau | Your myth to echo for a thousand years. |
Những hội trường của Asgard vang dội sự giận dữ của ngươi | The halls of Asgard echo with tales of your rage. |
Anh ngồi bên cửa sổ... ...và trong trái tim tội nghiệp... ...thổn thức âm vang kỳ lạ từ quê hương đất nước... | He sat at his window, and in his poor listening heart strange echoes of his home and country... |
Mẹ cháu thường hát những bài hát bằng tiếng Đức và tiếng hát của bà vang vọng khắp thung lũng. | Mother used to sing the songs in German and her voice would echo across the valleys. |
Vì những gì xảy ra vào tối Chủ nhật này sẽ vang dội đời đời. | For what happens on Sunday night, will echo through eternity. |
Chúng ta chết bởi 100 vết thương Với tên ghim trên cổ và giáo đâm vào bụng nhưng cuộc chiến chúng ta sẽ vang vọng đến muôn đời | We die bleeding from 100 wounds with arrows in our necks and spears in our guts, but our war cries will echo through eternity. |