Thả bom tá lả, giờ tới quay phim. | First they bomb as much as they please, then they film. |
- [Tiếng Việt] - Này này, họ đang quay phim đấy, đừng nói tiếu lâm vô đây nha. | Watch it, they're filming. |
-Rất tiếc. Tôi nhớ anh đã quay phim nhiều... và định xin anh cho xem... | I remember you filming a lot... and I wondered if I could look at it. |
Nếu cô ấy phát hiện ra vụ giết người, sao cô ta lại thuê tôi quay phim nó. | If she stumbles on a murder plot, why hire me to film it? |
Cái mà cô ấy thuê tôi quay phim không phải là vụ giết người, mà là vụ loạn luân. | What she hired me to film wasn't murder, but incest. |
- Cái gì vậy? Một nhân vật hóa trang đã trở thành hiện tượng internet mới nhất sau khi một người dân ở khu Hamilton Park đã quay phim lại... ... cảnh anh ta đã giải quyết 1 băng đảng khi chúng đang trả thù 1 người đàn ông. | a costumed vigilante has become the latest internet phenomenon after a Hamilton Park resident filmed the man's.. |
Đó là tên biến thái đã quay phim tôi tối qua. | That's the pervert who filmed me last night. |
Một nhân vật hóa trang đã trở thành hiện tượng internet mới nhất sau khi một người dân ở khu Hamilton Park đã quay phim lại... ... cảnh anh ta đã giải quyết 1 băng đảng khi chúng đang trả thù 1 người đàn ông. | A costume vigilante has become the latest internet phenomenon... After a Hamilton park resident filmed the man's remarkable intervention... - This is awesome. |
Oh, tôi nên báo với anh, tôi nghĩ là Lestrade đã quay phim anh bằng điện thoại của ông ta. | Oh, I should warn you, I think Lestrade filmed you on his phone. |
Hơn 3 năm, đoàn làm phim đã quay phim mọi người trên khắp thế giới. | Over three years, the Human Planet team has filmed people around the world. |