
to hear
Anh không nghe sao?
Haven't you heard?
Em đang đến New York, và một ngày nào đó tất cả chúng ta sẽ nghe đến tên em, đúng không?
You're going to New York, and someday we'll all hear of you, won't we?
Anh chưa từng nghe điều gì tồi tệ như vậy.
I never heard of anything so low.
Giờ hãy cho tôi nghe cô đọc lời thoại.
Now let me hear you read your line.
Giờ chúng ta sẽ nghe xem thế nào, Lina.
Now let's hear how it sounds, Lina.
Đó là cô gái có giọng hát mà các vị đã nghe và yêu mến.
That's the girl whose voice you heard and loved.
Anh đã nghe hết rồi.
You heard what we did.
Chúng ta đã nghe các bằng chứng, đúng không?
We heard the facts, didn't we?
Thứ nhất: ông già sống ở căn hộ bên dưới nói đã nghe thằng bé nói "Tôi sẽ giết ông", và sau đó có tiếng thân người đập xuống sàn.
First: The old man in the apartment downstairs. He says he heard the boy say "I'm gonna kill you", and a split second later heard a body hit the floor.
Bạn ngươi đã thấy và đã nghe.
Your friend has seen... and she has heard.
- Anh nghe rồi đấy.
- You heard me.
Gã Baltimore được nghe rồi đấy.
The Baltimore rooter is heard from again.
- Anh nghe rồi đấy, tôi chán ngấy rồi.
- You heard me. I've had enough.
Cô nghe rồi mà, nó nói là tông cột điện thôi.
You heard him, he ran into a pole.
Tôi đã nghe rồi, nhưng tôi không tin.
I heard it, but I didn't believe it.
Người của tao sẽ nghe tiếng súng và giết mày.
My men will hear the shot and kill you.
Chúng sẽ nghe thấy tiếng tuốt gươm của chúng ta, và chúng sẽ nhận ra chúng ta có thể làm được gì.
They will hear the ring of our swords, and they will know what we can do.
Và ta sẽ nghe thấy, nhóc à!
And I will hear you, my darling! [ Gasping Sobs ]
Và ta sẽ nghe thấy tiếng hát của con.
And I will hear you.
Bố tao sẽ nghe được điều này
My father will hear about this.