Em mua bốn hay năm quyển một tháng. | I buy four or five a month. |
Em mua bốn hay năm...? | You buy four or five...? |
Về con dao mà cậu bé tốt bụng, ngay thẳng này thừa nhận mua đêm giết người thì sao? | What about the knife this fine, upright boy admitted buying the night of the killing? |
- Tôi mua cái đồng hồ này có 1,500. | - I buy watch for 1,500. |
- Hả? - Tôi sẽ mua bia cho ông, được không? | - I buy you one beer, okay? |
Tôi đã mua nó ở hiệu cầm đó cách nhà thằng bé hai khu. | I bought that at a pawn shop two blocks from the boy's house. |
- Nhưng mẹ đã mua vé rồi. | - Yeah, but I already bought the tickets. |
Tôi nghĩ tổ chức của Khaled đã mua vũ khí hạt nhân... và cố tình đưa vào lãnh thổ Hoa kỳ. | We think Khaled's group bought the nukes and is trying to bring them to US soil. |
Tôi đã mua của một người ký gởi những bức tranh... Từ anh họ Hiemler, Alfred Lindle, họa sĩ người Hà Lan. | I bought a consignment of paintings... from a cousin of Hiemler, Alfred Lindle, a Dutch artist. |
Tớ đã mua vé đi Mỹ! | I've bought a ticket to the States. |
- Ôi không, anh mua rồi à? | I bought the car. - Oh, no. You did? |
Anh đã mua rồi? | You bought them? |
Ai sẽ mua con mụ này ? | Who will buy this woman? |
Vàng sẽ mua được ngựa, được mền. | Gold will buy horses, blankets. |
Em hy vọng Jadine sẽ mua hết cổ phần của hãng thuốc, và rồi chúng ta sẽ có thể được hạnh phúc cùng nhau. | And that I can't take. I hope that Jardine will buy back all the shares in the factory... and then we can be happy together. |
Cái này sẽ mua đủ thuốc nổ để làm gãy lưng con ngựa của tôi. | This will buy enough dynamite to give my horse a rupture. |
Có lẽ cái này sẽ mua được cho anh một chai thuốc để bôi trơn cánh tay anh. | Maybe this will buy you a bottle of medicine to keep your arm well-oiled. |