Get a Vietnamese Tutor
to carry
Tôi chưa từng thấy 1 vị giáo sư nào mang theo súng, mà lại còn cất giấu khá thông minh nữa.
I've never known a teacher to carry a gun and on such a clever contraption.
18 tiếng trước, chúng tôi mất một trực thăng... mang theo thành viên nội các và tùy tùng của ông ấy từ đất nước nhỏ bé này.
18 hours ago, we lost a chopper... carrying a cabinet minister and his aide from this charming little country.
Trước đây tôi phải mang theo những thứ khủng khiếp.
I used to carry around those awful Mace things.
Tôi không được phép mang súng.
I'm not allowed to carry a gun.
Ồ, anh không được mang súng à?
Oh, you're not allowed to carry a gun? I got a goddamned gun.
Bà ta đã mang thai anh 9 tháng đó
She carried you in her womb for nine months.
Người mẹ yêu dấu của con, người đã mang nặng con chín tháng, ngày và đêm, chín tháng, trong bụng bà...
My dear mother, who carried me for nine months, day and night, for nine months, in her womb...
Cũng là bệ vận chuyển đã mang các tên lửa Saturn V khổng lồ cho những sứ mệnh Mặt trăng đưa tàu con thoi tới cùng tổ hợp phóng.
The same crawler that carried the giant Saturn V rockets for the moon missions takes the shuttle to the same Iaunch complex.
Anh ta rời đi và trở lại với 1 nhóm người đã mang tôi đi.
He left and returned with a group who carried me away.
Người mẹ yêu dấu của con, người đã mang nặng con chín tháng, ngày và đêm,
What did you say, Father? My dear mother, who carried me for nine months, day and night,
Ông sẽ mang chiến trận của ta vào tận trái tim Europa.
You will carry my battle standard to the heart of Europa.
Tìm hiểu số phận của anh là gì và dòng sông sẽ mang anh đi
Find out what your destiny is, and the river will carry you.
Chúng sẽ mang đồ chơi cho tôi.
They will carry my toys.
Chúng cũng sẽ mang đồ chơi cho tôi, ông thấy không?
They will carry my toys too, do you see?
Bác sẽ mang quân của ta đi đến tận trái tim của Châu Âu.
You will carry my battle standard to the heart of Europa.