Example in Vietnamese | Translation in English |
---|---|
"Một ngôi sao lung linh, rạng rỡ trên bầu trời điện ảnh." | "A shimmering, glowing star in the cinema firmament." |
Tiên Nữ Của Hồ Nước, với bàn tay phủ áo gấm lung linh tinh khiết nhất, từ mặt hồ đưa cao thanh gươm Excalibur, ra hiệu rằng, bằng ý trời thiêng liêng, ta, Arthur, phải mang thanh gươm Excalibur. | The Lady of the Lake, her arm clad in the purest shimmering samite, held aloft Excalibur from the bosom of the water, signifying, by divine providence, that I, Arthur, was to carry Excalibur. |
Từ đó có một góc nhìn tuyệt trần ra cảnh hồ, dưới trăng sáng lung linh. | From which there is a divine view of the lake, shimmering in moonlight. |
Language | Verb(s) | Language | Verb(s) |
---|---|---|---|
English | shimmer | French | chatoyer |
Italian | allucciolare | Japanese | かげろう |
Lithuanian | marguliuoti | Russian | мерцать |
Spanish | centellear,rielar |