Trận chiến này có thể xem là đang thắng lợi, nhưng vẫn gieo hoang mang. | That battle may be almost won, but the war is still in doubt. |
Công bố thông tin này sẽ gây thêm nhiều hoang mang hơn nếu ta chưa bắt được tên ám sát. | Releasing this information to the public will only set us up for more criticism, if we don't deliver the shooter. |
Tấn công bằng hạt nhận vào ngày bầu cử sẽ làm hoang mang. | Atak nuklearny w dzieñ wyborów, który doprowadzi kraj do upadku. |
Tôi đã rất chắc chắn và bây giờ tôi hoang mang. | I was so sure and now I don't know. |
Cô hoang mang về cái gì? | You don't know about what? |