Tất nhiên, với tôi, ngày mà anh có thể nói về sự hi sinh như thể nó là không đáng giá... cũng là ngày mà anh đã tự đạp đổ tất cả những gì là giá trị đối với mình... những gì đáng giá, hoặc không đáng giá. | Certainly, to me, the day you can say that a sacrifice such as that is not worthwhile... is the day that you've destroyed all your real values... of what is worthwhile and what isn't. |
Tôi không hề thắc mắc ... rằng với anh ta hoặc bất kì ai làm giống như anh ta... chẳng có sự hi sinh nào là vô nghĩa cả. | And there's no question in my mind... that he and everybody else that did what he did... there's no sacrifice that is in vain. |
"Anh ta mong mỏi trở thành nghệ sĩ, nhưng lại thiếu sự hi sinh cần thiết." | "He longed to be an artist, but balked at the necessary sacrifices." |
Nhưng tinh thần của cô ấy vẫn luôn ở trong chúng ta vì những người phụ nữ Sicilia... với những đau thương của họ, với những hi sinh của họ... hãy diễu hành vai sát vai cùng với những người lính... | But she is with us in spirit, because Sicilian women... with their hardships, with their sacrifices, march shoulder to shoulder with Fighting men! |
Không có gì trong những hồ sơ này làm cho sự hi sinh của họ trở nên đáng giá. | Nothing in those files makes their sacrifice worthwhile. |
Anh ấy đã hi sinh. | He was sacrificed. |
Ông ấy đã hi sinh vì tất cả mọi người. | He sacrificed themselves for us all. |
Cô ấy đã hi sinh bản thân vì con. | She sacrificed herself for you. |
Nó đã hi sinh mạng sống để cứu con! | And sacrificed life to save you! |