Example in Vietnamese | Translation in English |
---|---|
Đúng là có nhiều nơi thiêng liêng tương tự ở Anh quốc và các vùng đất phương Tây khác cũng chất đầy kho báu thế này, và ta sẽ được lợi lớn nếu giong buồm đến đó. | It must be true that there are many more such holy places in England and other lands to the west likewise filled with such treasure, and to sail there will benefit us all. |
Language | Verb(s) | Language | Verb(s) |
---|---|---|---|
Arabic | شأن | Catalan | agradar |
Danish | kunne lide | English | like |
Esperanto | ŝati | Finnish | pitää,tykätä |
French | aimer | German | mögen |
Greek | συμπαθώ | Hawaiian | like |
Hungarian | kedvel, szível | Indonesian | menyukai, suka |
Italian | garbare, sfagiolare | Japanese | 気に入る |
Lithuanian | laikinti, mėgti | Macedonian | бендиса, се бендиса, се допадне, се допаѓа, се свиѓа |
Maltese | għoġob | Norwegian | like |
Polish | gustować, lubić | Portuguese | gostar |
Russian | нравиться, понравиться | Spanish | apetecer, likear |
Swedish | gilla | Thai | ชอบ |
Turkish | beğenmek, hoşlanmak |