Nào, như Napoleon... tôi sẽ chia cắt và thống trị. | Now, Iike Napoleon... I wiII divide and conquer. |
Các cháu hãy chia làm hai nhóm. | I want you to divide in half. |
Thì chúng sẽ bị chia lìa mãi mãi. | They'll be divided forever. |
Thần đã dò la để tìm hiểu...Nên... để chia cách Phi Tuyết và Tàn Kiếm... | I went to great lengths to uncover it To divide Flying Snow and Broken Sword |
Nghe ra, đúng là ngươi đã chia rẽ họ... | It sounds as if you did divide them |
Nhưng khi chúng ta xuống mặt đất, nó đã chia thành hai. | But when we returned to the earth, it divided into two. |
Bởi vì các em đã chia phần người khách lạ rồi, chị sẽ muốn được chào mừng ảnh trong căn lều của cha chúng ta. | Since you have already divided the stranger among you, I will ask a welcome for him. |
Chị đã chia đều rồi, 1 cho Meera.. 1 cho Radha. | I've divided them equally, one for Meera... and one for Radha. |
Sau khi Lục Làng trưởng thành Công chúa đã chia tấm ngọc này | When her son Tian Ji'an came of age, she divided two matching jades: |
Nào, như Napoleon... tôi sẽ chia cắt và thống trị. | Now, like Napoleon... I will divide and conquer. |
chúng ta sẽ đi tới chỗ chết và băng nhóm sẽ chia rẽ. | We would come to a dead end and company will divide. |
Sau khi thành công sẽ chia tiền | Once successful, we will divide the money. |
Ky binh sẽ chia ra làm 8 đội. | The cavalry guards will divide into eight teams |