"Đầu tiên, để bác cam đoan với cháu là bác còn sống và mạnh khỏe. | "First, let me assure you I am alive and well. |
Thì vẫn đang suôn sẻ đấy thôi, Tôi cam đoan mà. | Everything is going smoothly, I assure you. |
Tôi muốn cam đoan rằng, các vị không hề gặp nguy hiểm. | I wanna reassure you, you are not in danger in any way. |
Và bây giờ, không còn gì hơn việc tôi cam đoan với cô bằng tất cả chân thành | And now nothing remains but for me to assure you in the most animated language |
Xin cam đoan là tôi không có ý định làm hại cô. | I can assure you, I mean you no harm. |
Học sĩ Wolkan đã cam đoan chắc chắn với ta. | Maester Wolkan has assured us beyond all doubt. |