Tôi hiện có một tên sát nhân vì công lý đang xử lý bọn cặn bã ngoài kia... và anh thì đang bao che ai đó sao. | I got a goddamn vigilante killer knocking off scumbags left and right... and you're covering up for somebody. |
Tú Liên, em Çã bao che cô gái... | Did you know what you were hiding when you covered for that girl? |
Ông bao che cho ai? | Who are you covering for? |
Cái nào tệ hơn, tôi làm nó, hay ông bao che nó? | What's worse: me doing it, if anything has been done or you covering it up? |
Vậy khi tôi bao che chuyện anh làm mất tiền thì sao? | When it was me doing paperwork to cover the cash you misplaced, that was all right. |
Tôi đã bao che sự ngu ngốc của anh hơn một lần. | I covered your ass more than once! |
Tú Liên, em đã bao che cô gái... | Did you know what you were hiding when you covered for that girl? |
Cô ấy đã bao che cho chúng ta, và cô ấy đã sửa cái này. | She covered for us, and she fixed this. |
Cậu đã bao che cho tôi với ông ta sáng nay, nên tôi quăng cho cậu cục xương. | You covered for me with him earlier, so I threw you a bone. |
Là lỗi của anh, tôi đã bao che cho anh, rồi anh chọn cách giết 1 người | It's your fault. I covered up for you, and then you chose to kill a man. |